TÌM KIẾM :
KẾT QUẢ TÌM KIẾM : 61 kết quả
Van điều hướng điều khiển bằng cơ cấu cam.VCAM

Các tính năng
DD2 là một van 2-2, cho phép điều khiển dòng dầu trong mạch điều khiển thủy lực. Van có kích thước nhỏ gọn.
Van giảm tốcVGTT

Các tính năng
Cho phép tăng/ giảm tốc độ của Xylanh bằng cách chỉnh hành trình của cơ cấu cam.
Van điều hướng điều khiển bằng tay ( Lõi van kiểu quay)VQ

Các tính năng
Van điều hướng có kích thước nhỏ gọn với hai kiểu điều khiển, một là điều khiển bằng tay, hai là điều khiển bằng cam ( cũng có thể hoạt động bằng tay). Cấu trúc có mức cân bằng áp suất cao, giúp ngăn chặn sự thay đổi cần thiết để điều khiển tay cầm khi áp suất thay đổi.
Van điều hướng điều khiển bằng tay ( kiểu JM)JM

Các tính năng
Van JM cho phép chuyển hướng dòng dầu bằng cách điều khiển lõi van bằng tay. Cho phép phối hợp với 02 van xếp chồng.
Van điều hướng điều khiển bằng tay ( kiểu DM04)DM04

Các tính năng
Van DM04 cho phép chuyển hướng dòng thủy lực của chất lỏng bằng cách vận hành lõi van với cần thao tác bằng tay. Tay cầm có thể được vận hành dễ dàng ngay cả khi ở áp suất cao.
Van điều hướng điều khiển gián tiếp bằng điện từ.VDT

Các tính năng
Không có khóa thủy lực xảy ra ngay cả trong thời gian dài hoạt động điều áp.
Van thủy lực kiểu cartrige.VCar

Các tính năng
Van điều hướng điều khiển gián tiếp ( Kiểu C4).C4

Các tính năng
Van phức hợp hoạt động của nhiều van chức năng khác nhau : van đối trọng, van tiết lưu, cùng với chứ năng xả tải, giúp dễ dàng xây dựng một hệ thống thủy lực cho máy ép.
Van điều khiển tốc độ.VTD

Các tính năng
Cho phép điều khiển 2 tốc độ ( tăng/ giảm tốc độ) bằng cách điều khiển van điện từ.
Van điều hướng điều khiển gián tiếp.JP

Các tính năng
Van JP cho phép chuyển hướng dòng chảy của chất lỏng bằng cách điều khiển lõi van với tín hiệu từ van điều khiển thủy lực khác.
Van điều hướng điều khiển gián tiếp ( Loại MEP)MEP

Các tính năng
Sử dụng kết hợp với các van cân bằng áp suất (MUV, MDM) để đạt được đặc tính lưu lượng phù hợp cùng với việc duy trì cân bằng áp suất, phụ thuộc vào điều chỉnh vít cài đặt lưu lượng.
Van điều hướng điều khiển gián tiếp ( Loại JS)JS

Các tính năng
Hoạt động tuổi thọ lâu dài và họat động ổn định. Van đạt tiêu chuẩn châu Âu (CE) vì khả năng chống bụi/ chống nước đáp ứng tiêu chuẩn IEC Pub529 IP65. Model trang bị van một chiều trên đường dầu điều khiển.
Van điều hướng điều khiển gián tiếp ( Loại KSH- G10)KSH10

Các tính năng
Làm việc được ở yêu cầu áp suất và lưu lượng lớn tại 35 Mpa và 700 L/min.
Van điều hướng điều khiển gián tiếp ( Loại KSH- G06)KSH6

Các tính năng
Làm việc được ở yêu cầu áp suất và lưu lượng lớn tại 35 Mpa và 700 L/min.
Van điều hướng điều khiển gián tiếp ( Loại KSH- G04)KSH

Các tính năng
Hoạt động với yêu cầu áp suất và lưu lượng lớn tại 35 Mpa và 300 L/min. Van đạt tiêu chuẩn châu Âu (CE) vì khả năng chống bụi/ chống nước đáp ứng tiêu chuẩn IEC Pub529 IP65. Model trang bị van một chiều trên đường dầu điều khiển.
Van điều hướng điều khiển gián tiếp ( Loại JSP)JSP

Các tính năng
Với việc sử dụng lõi van chống va đập giúp van hoạt động một cách trơn tru, . Van đạt tiêu chuẩn châu Âu (CE) vì khả năng chống bụi/ chống nước đáp ứng tiêu chuẩn IEC Pub529 IP65.
Van điện từ có tín hiệu điều khiển 10mA.10MA

Các tính năng
Khả năng hoạt động với tín hiệu điện thấp ( 10mA). Cho phép điều khiển trực tiếp từ bộ điều khiển.
Van điện từ ( loại KSO).KSO

Các tính năng
Có khả năng làm việc với điều kiện áp suất và lưu lượng lớn ( 35MPa, 100L/min (G03) hoặc 160 L/min. Đạt tiêu chuẩn châu Âu (CE) vì khả năng chống bụi/ chống nước đáp ứng tiêu chuẩn IEC Pub529 IP65.
Van điện từ loại công suất thấp.VCM

Các tính năng
LS-G03 là van điện từ có cuộn dây hoạt động với công suất thấp ( DC: 5W hoặc AC: 12 W). Với yêu cầu hoạt động với dòng điện tương đối thấp, có thể kết nối và điều khiển trực tiếp van từ bộ điều khiển.
Van điện từ loại công suất thấp.VPM

Các tính năng
LS- G02 là van điện từ có công suất thấp ( loại DC: 5W hoặc AC: 12W). Dòng điện thấp cho phép kết nối và điều khiển trực tiếp từ bộ điều khiển.
Van tiết lưu với khả năng hiển thị vị trí tay cầm điều chỉnh áp suất.VP

Các tính năng
Hiển thị kỹ thuật số vị trí quay của tay cầm điều chỉnh áp suất, tiện lợi trong các ứng dụng cần điều chỉnh áp suất thường xuyên.
Van một chiều ( Cho SF- G02, ST- G02)SF

Các tính năng
Các van một chiều cho van điều khiển lưu lượng SF-G02 và van tiết lưu ST-G02 được xếp chồng bên dưới SF-G02 hoặc ST-G02.
Van tiết lưu với cơ cấu giảm tốc.VGT

Các tính năng
Điều khiển cân bằng nhiệt độ duy trì lưu lượng đã đặt bất kể sự thay đổi nhiệt độ của chất lỏng. Tùy vào điều kiện lắp đặt và bố trí đường ống mà có nhiều cấu hình khách nhau. Có khả năng điều khiển theo trình tự: Đi ra nhanh=> Nạp chậm => Lùi về nhanh
Van tiết lưu/ Van tiết lưu điều khiển một chiều.V1c

Các tính năng
Cấu trúc cân bằng áp suất giúp thao tác tay cầm áp suất dễ dàng ngay cả khi làm việc ở áp suất cao. Thiết kế nhỏ gọn, tạo điều kiện thuận lợi thay đổi lưu lượng. Có khả năng điều khiển theo trình tự: Đi ra nhanh=> Nạp chậm => Lùi về nhanh
Van tiết lưu ( Với điều khiển duy trì nhiệt độ).VT

Các tính năng
Điều khiển cân bằng nhiệt độ duy trì lưu lượng đã đặt bất kể sự thay đổi nhiệt độ của chất lỏng. Cấu trúc của van đảm bảo giảm thiểu rò rỉ chất lỏng ở trạng thái đóng hoàn toàn.
Van tiết lưu điều khiển một chiều có kích thước nhỏ gọn. Điều khiển lưu lượng theo một chiều.Vmin

Các tính năng
Van điều khiển lưu lượng theo một chiều trong khi vẫn để dòng thủy lực đi tự do theo hướng còn lại. Vì dầu rò rỉ ở van một chiều ít hơn, nên nó có khả năng điều khiển lưu lượng tới mức tới hạn hoặc trạng thái đóng hoàn toàn.
Van tiết lưu và van tiết lưu điều khiển một chiều ( Các van điều khiển cân bằng áp suất/ nhiệt độ )V1C

Các tính năng
Điều khiển cân bằngváp suất / nhiệt độ duy trì lưu lượng đã đặt bất kể những thay đổi về áp suất tải và nhiệt độ chất lỏng. Có khả năng điều khiển lưu lượng trong một phạm vi rộng.
Van tiết lưu.VTl

Các tính năng
Điều khiển cân bằngváp suất / nhiệt độ duy trì lưu lượng đã đặt bất kể những thay đổi về áp suất tải và nhiệt độ chất lỏng. Có khả năng kiểm soát lưu lượng tối thiểu 0,01 L / phút. Áp dụng cấu trúc giảm thiểu khả năng xảy ra hiện tượng thay đổi đột ngột áp suất/ lưu lượng.
Brake valveBV

Các tính năng
Digital Pressure Control Valve with HandleDPC

Các tính năng
Hiển thị kỹ thuật số vị trí quay của tay cầm điều chỉnh áp suất. Cực kỳ tiện lợi trong các ứng dụng cần điều chỉnh áp suất thường xuyên.
Check valve (for SGB-G03)SGB

Các tính năng
Các van một chiều cho SGB-G03, sẽ được xếp chồng lên nhau bên dưới SGB-G03.
Pressure switchPS

Các tính năng
Phát hiện áp suất trong mạch thủy lực và bật và tắt mạch điện.
Relief reducing valve (balancing valve)BV

Các tính năng
Van cân bằng được tích hợp một van giới hạn áp suất, một van giảm áp và một van một chiều. Áp suất giới hạn thay đổi phụ thuộc vào tải giúp cải thiện độ chính xác trong điều khiển.
Type C2 low-pressure reducing valveC2LP

Các tính năng
Van thường mở. Áp suất có thể điều khiển dễ dàng hơn ngay cả ở áp suất thấp do cấu trúc đường dầu điều khiển đi qua một van tiết lưu.
Type C2 reducing valveC2R
Các tính năng
Reducing valve/Reducing valve with check valvejbg

Các tính năng
Dùng để giảm áp suất trong hệ thống. Van JGB đảm bảo duy trì giá trị áp suất phía sau van là một hằng số ngay cả khi áp suất ở trước van thay đổi. Áp suất sau van có thể được điều chỉnh bằng cách kết nối một van giới hạn áp suất vào đường điều khiển của van JGB.
Low-pressure reducing valveLPRV

Các tính năng
Dùng để giảm áp suất trong hệ thống. Van SGB đảm bảo duy trì giá trị áp suất phía sau van là một hằng số ngay cả khi áp suất ở trước van thay đổi. Áp suất sau van có thể được điều chỉnh bằng cách kết nối một van giới hạn áp suất vào đường điều khiển của van SGB.
Pressure control valve (type JQ)JQ

Các tính năng
Van điều khiển áp suất có thể sử dụng như một van tuần tự, van xả tải, van đối trọng, hoặc như một van giới hạn áp suất bằng cách thay đổi sự bố trí và cài đặt giữa các đường dầu điều khiển phía trong và ngoài van.
Type C2 solenoid operated low-pressure relief valveC2SOL

Các tính năng
Van có trạng thái thường mở. Có thể điều khiển áp suất dễ dàng ngay cả trong trường hợp làm việc ở áp suất thấp do đường dầu điều khiển được bố trí đi qua qua một van tiết lưu. Các van này còn đóng chức năng là van xả tải trong hệ thống.
Type C2 low-pressure relief valveC2Low

Các tính năng
Van có trạng thái thường mở. Có thể điều khiển áp suất dễ dàng ngay cả trong trường hợp làm việc ở áp suất thấp do đường dầu điều khiển được bố trí đi qua qua một van tiết lưu.
Type C2 solenoid operated relief valveC2SORV

Các tính năng
Type C2 relief valveC2RV

Các tính năng
Van giới hạn áp suất điều khiển bằng van điện từ (type JRSS)JRSS

Các tính năng
Kiểm soát áp suất ổn định trong một dải lưu lượng lớn và hoạt động như một van an toàn. Có thể hoạt động như van xả khi hệ thống chạy không tải thay vì sử dụng một mạch xả tải thông thường.
Van giới hạn áp suất điều khiển bằng van điện từ (type JRS)JRS

Các tính năng
Kiểm soát áp suất ổn định trong một dải lưu lượng lớn và hoạt động như một van an toàn. Có thể hoạt động như van xả khi hệ thống chạy không tải thay vì sử dụng một mạch xả tải thông thường.
Van an toàn điều khiển gián tiếp (type JRBS)JRBS

Các tính năng
Model tạo tiếng ồn thấp, Cho phép kiểm soát áp suất ổn định trong một dải lưu lượng lớn và hoạt động như một van an toàn. Áp suất mạch chính có thể điều khiển bằng cách đặt đường dầu điều khiển ở đường Vent- port.
Van an toàn điều khiển gián tiếp (type JRB)JRB

Các tính năng
Kiểm soát áp suất ổn định trong dải lưu lượng lớn và cũng hoạt động như một van an toàn. Áp suất mạch chính có thể điều khiển từ xa bằng cách đặt đường dầu điều khiển van an toàn ở đường Vent- port.
Van an toàn có điều khiển gián tiếp (type HDRI)hdri

Các tính năng
Kiểm soát áp suất ổn định trong dải lưu lượng lớn và cũng hoạt động như một van an toàn. Áp suất mạch chính có thể điều khiển từ xa bằng cách lắp một van an toàn khách ở đường Vent- port.
Direct operated relief valve (type HDRIR)HDRIR

Các tính năng
Vì độ chênh lệch áp suất mở và mở hoàn toàn có giá trị nhỏ, van này có hiệu suất gần như van Pilot operated. Cấu trúc chống rung ngăn cản tiếng ồn ngay cả khi làm việc ở dải áp suất cao, cho phép điều chỉnh áp suất trên một phạm vi rộng, đồng thời cho phép làm việc trong dải điều chỉnh áp suất thấp.
Direct operated relief valve (type SR)SR

Các tính năng
Vì độ chênh lệch áp suất mở và mở hoàn toàn có giá trị nhỏ, van này có hiệu suất gần như van Pilot operated. Cấu trúc chống rung ngăn cản tiếng ồn ngay cả khi làm việc ở dải áp suất cao, cho phép điều chỉnh áp suất trên một phạm vi rộng, đồng thời cho phép làm việc trong dải điều chỉnh áp suất thấp.
Direct operated relief valve (type CR, for remote control)CR

Các tính năng
Được sử dụng để điều khiển áp suất từ xa bằng cách kết nối với đường dầu điều khiển của các van điều khiển áp suất như van giảm áp và van an toàn.
Direct operated relief valve (type MRV, for remote control)MRV

Các tính năng
Được sử dụng để điều khiển áp suất từ xa bằng cách kết nối với đường dầu điều khiển của các van điều khiển áp suất như van giảm áp và van an toàn.
Direct operated relief valve (type JR, for remote control)JR

Các tính năng
Được sử dụng để điều khiển áp suất từ xa bằng cách kết nối với đường dầu điều khiển của các van điều khiển áp suất như van giảm áp và van an toàn.
Bơm cánh gạt đơn làm việc với áp suất caoPmax

Các tính năng
Motor pumpMTP

Các tính năng
Motor pump tích hợp một máy bơm cánh gạt DS10P và một động cơ điện trong một thân máy.
Bơm cánh gạt một tầng nhỏ gọnNG

Các tính năng
Đạt được tiếng ồn thấp, hiệu quả cao và xung thấp bằng cách sử dụng hệ thống tấm đệm và vòng cam, cho phép xử lý dễ dàng.
Bơm cánh gạt loại Catrige DEV- seriesDEV

Các tính năng
Cấu trúc inva- vane giúp áp suất lên đến 20.6 Mpa, độ ồn thấp trong chế độ làm việc ở áp suất cao. Thiết kế kiểu Cartridge giúp hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Bơm cánh gạt DE- SeriesDE

Các tính năng
Kiểu bố trí cánh gạt kiểu thằng giúp bơm có thể đạt áp suất lên tới 17.2 Mpa, trong khi vẫn đảm bảo kích thước nhỏ gọn
Dòng bơm kép V1515V1515

Các tính năng
Bơm kép với việc hai bơm V15 được nối đồng trục.
Dòng bơm kép VD- SeriesVD

Các tính năng
Máy bơm kép tích hợp một máy bơm piston dòng V và một máy bơm cánh gạt trong một thân máy.
Bơm Piston dòng VZ- SeriesVZ

Các tính năng
Là dòng bơm có áp suất làm việc lớn và hiệu suất cao với việc sử dụng đĩa nghiêng được đỡ trên các tấm đệm lót. Dải hoạt động của bơm năm trong khoảng từ 50-130 cc/v.
Bơm Piston dòng V- SeriesV

Các tính năng
Là dòng bơm piston biến đổi lưu lượng tiêu chuẩn. Đặc điểm nổi bật là độ ồn thấp, hiệu suất và độ tin cậy cao. Dòng bơm có dải lưu lượng từ 8 đến 70 cc/v.
Tìm kiếm theo phân loại sản phẩm
Danh sách các sản phẩm thiết bị thủy lực